CHI TIẾT SẢN PHẨM
*Thống số có thể thay đổi từng thời điểm, vui lòng liên hệ trực tiếp
CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHÍNH | MÃ HIỆU – QUI CÁCH – THÔNG SỐ |
TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN | |
Nhãn hiệu | |
Model | MKW-200CS |
Xuất xứ | China |
Tình trạng | Mới 100%, đã được nhiệt đới hóa để hoạt động trong điều kiện khí hậu Việt Nam |
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng | ISO 9001:2015 ; ISO 14001:2015 |
Công suất liên tục | 200 kVA / 160 kW |
Công suất dự phòng | 220 kVA / 176 kW |
Điện áp | 400/230V ; 380/220V |
Số pha dòng điện ngõ ra | 3 pha – 4 dây |
Tần số | 50 Hz |
cos phi φ | 0.8 |
Hệ thống chống rung | Có hệ thống chống rung bằng đệm cao su |
Điều chỉnh công suất khi tải thay đổi | Tự động điều chỉnh |
Khung bệ máy | Được xử lý bề mặt bằng hóa chất để tránh oxy hóa và được sơn tĩnh điện |
Nhiên liệu sử dụng | Dầu diesel thông dụng |
Tiêu hao nhiên liệu | 100% tải : 45 lít/giờ 75% tải : 34 lít/giờ 50% tải : 23 lít/giờ |
Trọng lượng máy | 2.500 kg |
Kích thước máy có vỏ chống ồn (LxWxH) | 3.600 x 1.200 x 2.000 (mm) |
Vỏ máy phát | Nhập khẩu đồng bộ hoặc lắp ráp tại Việt Nam |
ĐỘNG CƠ DIESEL | |
|
|
|
6CTAA8.3-G2 |
|
Mới 100% |
|
Diesel 4 thì, loại chuyên dụng cho máy phát điện |
|
Tăng áp bằng Turbo (Turbocharge), có làm mát gió |
|
6 xi-lanh / thẳng hàng |
|
1500 vòng/phút |
|
18:1 |
|
114 x 135 mm |
|
183 kW |
ĐẦU PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU | |
|
|
|
UCI274H / TAL-A44-M |
|
Mới 100% |
|
4 cực, không chổi than |
|
3 pha / 4 dây (có dây trung tính) |
|
400/230 VAC |
|
50Hz |
|
0,8 |
|
IP 23 |
|
Cấp H |
BỘ ĐIỀU KHIỂN | |
|
DEEP SEA ELECTRONICS 6120 |
|
– Điều khiển bằng tay và tự động
– Khóa cấp nguồn điều kiển – Các nút điều khiển và cài đặt hệ thống như: STOP/RESET-MANUAL-AUTO-TEST-START – Dừng máy khi có các lỗi sự cố và dừng máy khẩn cấp bằng tay – Báo lỗi sự cố , tắt máy và lưu lại các lỗi |
|
Bộ điều khiển kỹ thuật số LCD |
|
1.Các thông số động cơ – Nhiệt độ động cơ – Mức nhiên liệu – Điện áp bình ắc quy – Áp suất dầu động cơ – Tốc độ động cơ- Số giờ chạy của động cơ 2.Các thông số đầu phát – Điện áp trên 3 pha( pha-pha, pha và trung tính)(V) – Tần số (Hz) – Dòng điện trên 3 pha (A) – Công suất hoạt động trên từng pha và tổng (KW) – Công suất biểu thị của từng pha và tổng (kVA) – Công suất phản hồi của từng pha và tổng (kVAr) – Hệ số hoạt động của từng pha và hệ số trung bình – Điện áp nạp bình ắc quy – Ngày/giờ |
|
1. Hệ thống cảnh báo
– Tốc độ vòng tua của động cơ Cao/thấp – Điện áp Acquy Cao/thấp – Báo lỗi bật/tắt máy – Lỗi sạc acquy – Dòng điện đầu ra Cao – Điện áp đầu ra Cao/thấp – áp suất dầu bôi trơn thấp – Lỗi dừng khẩn cấp – Nhiệt độ nước làm mát động cơ cao 2. Đèn LED chỉ dẫn – Đèn báo màn hình chính hoạt động – Đầu phát điện hoạt động – Điện áp trên tải |
Phụ kiện kèm theo máy | Phụ kiện nhập khẩu đồng bộ theo máy gồm:
+ Pô giảm thanh + Ống nhún đàn hồi + Bình ắc-qui + Bộ sạc duy trì bình ắc-qui (điện thế 220~230Vac) + Sổ tay vận hành máy phát điện + Bồn nhiên liệu nằm dưới chân máy + Nhớt bôi trơn, nước làm mát (cấp tại Việt Nam) |
TÌM HIỂU:
Máy phát điện Cummins 1125kVA.
Máy phát điện Cummins 1250kVA.
Vì sao nhà thầu thi công xây dựng nên mua máy phát điện 1125kva?
Công Ty TNHH Thiết Bị Công Nghệ Makawa – Đơn vị phân phối, nhập khẩu trực tiếp, giá cả cạnh tranh và bảo hành chính hãng máy phát điện CUMMINS uy tín hàng đầu tại Việt Nam.
Liên hệ với MAKAWA để nhận được tư vấn và báo giá nhanh chóng từ những kỹ sư hơn 15 năm kinh nghiệm.
Hotline: 0985.898.950 – 0982.722.883
Website: makawa.vn & makawa.com.vn
Fanpage: Máy Phát Điện Makawa Power
Zalo: 0985.898.950
Email: info@makawa.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.