Máy phát điện Mitsubishi 1000KVA là một sản phẩm đỉnh cao của công nghệ và kỹ thuật Nhật Bản, được thiết kế để cung cấp nguồn điện đáng tin cậy và hiệu suất ổn định trong các ứng dụng đa dạng. Với công suất ấn tượng lên đến 1000KVA, thiết bị phát điện này có khả năng cung cấp đủ năng lượng cho các hệ thống công nghiệp lớn, tòa nhà cao tầng, trung tâm dữ liệu, và nhiều ứng dụng quan trọng khác.
1. Về thương hiệu máy phát điện Mitsubishi
Mitsubishi là một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực máy phát điện công nghiệp, được biết đến trên toàn thế giới với danh tiếng vững chắc và lịch sử lâu đời. Thương hiệu này có nguồn gốc từ Nhật Bản, một quốc gia nổi tiếng về chất lượng và sự đổi mới trong công nghiệp. Mitsubishi đã xây dựng một tên tuổi uy tín nhờ vào cam kết về sự đáng tin cậy và hiệu suất tối ưu. Sản phẩm máy phát điện của Mitsubishi luôn được thiết kế và sản xuất bằng công nghệ tiên tiến và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo rằng chúng hoạt động một cách ổn định trong mọi điều kiện.
Không chỉ là một nhà sản xuất máy phát điện, Mitsubishi còn cam kết đóng góp vào bảo vệ môi trường bằng cách phát triển các công nghệ tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường. Điều này làm cho Mitsubishi trở thành lựa chọn hàng đầu của những người quan tâm đến hiệu suất, độ tin cậy và bảo vệ môi trường. Với hơn một thế kỷ của sự phát triển và cải tiến không ngừng, thương hiệu máy phát điện Mitsubishi không chỉ đại diện cho chất lượng tốt nhất mà còn thể hiện sự cam kết vững chắc đối với sự thành công và phục vụ khách hàng trên toàn cầu.
2. Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của máy phát điện Mitsubishi 1000kva
*Thống số có thể thay đổi từng thời điểm, vui lòng liên hệ trực tiếp
CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHÍNH | MÃ HIỆU – QUI CÁCH – THÔNG SỐ |
TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN | |
Nhãn hiệu | |
Model | MKW-1000MSJ |
Thương hiệu | Nhật Bản |
Tình trạng | Mới 100%, đã được nhiệt đới hóa để hoạt động trong điều kiện khí hậu Việt Nam |
Tiêu chuẩn chất lượng chế tạo | BS4999, BS5000, BS5514, IEC 34, ISO 3046, ISO8528, DIN6271, VDE |
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng | ISO 9001:2015 ; ISO 14001:2015 |
Công suất liên tục | 1000 kVA / 800 kW |
Điện áp ngõ ra danh định | 380/220 VAC |
Số pha dòng điện ngõ ra | 3 pha – 4 dây |
Tần số | 50 Hz |
Hệ thống chống rung | Có hệ thống chống rung bằng đệm cao su |
Đặc tính quá độ | Phục hồi sau ≤ 5 giây |
Điều chỉnh công suất khi tải thay đổi | Tự động điều chỉnh |
Thời gian đạt công suất tối đa | < 60 giây |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | Tổ máy đảm bảo đặc tính kỹ thuật, chức năng vận hành tốt trong điều kiện môi trường khí hậu nhiệt đới, nhiệt độ môi trường đến 40oC (1040F), độ ẩm tối đa 95% |
Khung bệ máy | Được xử lý bề mặt bằng hóa chất để tránh oxy hóa và được sơn tĩnh điện |
Nhiên liệu sử dụng | Dầu diesel thông dụng |
Suất tiêu hao nhiên liệu tại 100% tải | 216,8 lít/giờ |
Trọng lượng máy trần | 9.200 kg |
Kích thước máy trần (LxWxH) | 4.500 x 1.775 x 2.200 (mm) |
ĐỘNG CƠ DIESEL | |
|
|
|
S12H-PTA |
|
Mới 100% |
|
Diesel 4 thì, loại chuyên dụng cho máy phát điện |
|
Tăng áp bằng Turbo (Turbocharge), có làm mát gió |
|
12 xi-lanh / kiểu V |
|
1500 vòng/phút |
|
14:1 |
|
150 x 175 mm |
|
930 kW |
|
ISO 9001, ISO 14001 |
|
Trực tiếp, sử dụng khớp nối đồng trục |
|
Điện tử |
|
Loại phun nhiên liệu trực tiếp |
|
Đề điện DC 12V-24V, sử dụng ắc-qui chì |
|
Đảm bảo > 6 lần đề |
|
< 100 |
|
Bằng Dynamo sạc nguyên thủy theo máy |
|
Phun cao áp có kiểm soát |
|
Dầu diesel thông dụng |
|
Loại thông thường trên thị trường |
|
Sử dụng bộ lọc có thể thay thế |
|
Hệ thống màng lọc dầu bôi trơn có thể thay thế |
|
Đi kèm theo máy, loại màng khô, có thể thay thế và Ống góp gió vào |
|
Bộ tản nhiệt nước (dàn giải nhiệt tuần hoàn bằng thép không rỉ) kết hợp quạt gió đầu trục, đảm bảo máy hoạt động ổn định ngay cả khi ở chế độ quá tải 110%. Nhiệt độ nước cho phép 1050C |
|
Khí hậu nhiệt đới (50oC) |
|
+ Bộ cao su giảm chấn
+ Bộ lọc gió + Ống góp gió vào + Ống thoát + Bơm nước tuần hoàn + Bộ lọc nước và chất chóng ăn mòn + Bơm dầu làm trơn + Máy nạp ắc-qui 12VDC + Động cơ khởi động 12VDC + Bộ tản nhiệt và quạt |
ĐẦU PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU | |
|
|
|
TAL-A49-E |
|
Mới 100% |
|
4 cực, không chổi than, kích từ nam châm vĩnh cữu theo kiểu PMG |
|
BS EN 60034, BS 5000, VDE 0530,
NEMA MG1-32, IEC34, CSA22.2-100, AS1359 |
|
ISO 9001 , ISO 14001 |
|
3 pha / 4 dây (có dây trung tính) |
|
400/230 VAC |
|
50Hz |
|
Không vượt quá ± 0,25% ở tải ổn định, từ không tải đến đầy tải |
|
Vận hành với tải dao động, trong các chế độ làm việc độc lập hoặc hòa đồng bộ giữa các tổ máy |
|
Được tích hợp trong Board điều khiển) |
|
– ≤ ±0,5% ở tải không đổi – từ không tải đến đầy tải
– Mọi gía trị tải (không tải – đầy tải) – Mọi trạng thái máy từ lạnh đến nóng – Độ tụt vận tốc đến 4,5% |
|
0,8 – 1.0 |
|
IP 23 |
|
Cấp H |
|
THD ≤ 0,5% |
|
≥ 92,5% |
|
Đáp ứng tiêu chuẩn BS EN 61000-6-2, BS EN 61000-6-4, VDE 0875 cấp G, N |
BỘ ĐIỀU KHIỂN | |
|
DEEP SEA ELECTRONICS 7320 |
|
Mới 100%
– Bảng điều khiển máy phát điện được bố trí thuận lợi , dễ nhìn, dễ thao tác .tất cả hệ thống chỉ thị, cảnh báo trên bảng điều khiển đầy đủ, rõ ràng, chính xác – Có 2 ngõ vào và ngõ ra – Thiết kế gắn trên máy phát – Có đèn báo máy đang hoạt động – Có đèn chiếu sáng bảng điều khiển – Có chức điều áp kỹ thuật số – Giám sát và bảo vệ các trạng thái hoạt động của động cơ và đầu phát – Board mạch chủ điều khiển được bọc lớp vỏ bảo vệ để tránh các tác động từ môi trường – Tất cả các dữ liệu trên bộ điều khiển có thể được giám sát bằng chức năng cuộn màn hình thông qua các phím hoa tiêu (chỉ hướng) – Có chế độ tiết kiệm năng lượng màn hình – Bộ điều khiển và bảng hiển thị có thể vận hành ở nhiệt độ môi trường đến 700C với độ ẩm 95%. Khả năng lưu kho o nhiệt độ đến 800C |
|
ISO 9001 , ISO 14001 |
|
Sản xuất theo tiêu chuẩn G7
Phù hợp với các tiêu chuẩn, quy định liên quan như + NFPA 110 + ISO 8528-4 : 1993 Compliance + BS EN 60950: Tiêu chuẩn an toàn về thiết bị công nghệ thông tin + BS EN 61000-6-2, BS EN 61000-6-4: EMC Generic Emission Standard (Industrial) + BS EN 60068-2-1: Nhiệt độ thấp -30oC + BS EN 60068-2-2: Nhiệt độ cao +70oC + BS EN 60068-2-6: Tiêu chuẩn chịu rung động + BS EN 60068-2-27: Tiêu chuẩn chịu chấn động + EN 50081-1,2: EMC Directive + EN 50082-1,2: EMC Directive + BS2011-2-1 : Tiêu chuẩn độ ẩm + BS EN 60529, IP65/IP42 + Mil Std 202C, Mothod 101 và ASTM B117 + ISO 7637-2, level 2 + CE Marking: Chứng nhận CE + UL 2200, NEMA rating |
|
Bộ điều khiển kỹ thuật số LCD |
|
Ứng dụng công nghệ mới nhất, bao gồm:
+ Bảo vệ đầu phát điện và hệ thống điện tránh các tác động của các sự cố như ngắn mạch, quá tải, sụt điện áp, giảm tần số (các chức năng điều khiển bằng vi xử lý) + Tất cả các thiết bị, thành phần của hệ thống điều khiển được thiết kế để chịu đựng được độ rung vận hành của tổ máy phát điện Điều khiển bằng nút nhấn Có nút dừng máy khẩn cấp Màn hình LCD, hiển thị các thông số và các chức năng điều khiển Ghi nhận và lưu lại 30 sự kiện lỗi gần nhất theo thời gian thực giúp việc chuẩn đoán và xử lý lỗi được dễ dàng Có 06 ngõ vào và 06 ngõ ra mở rộng cho người sử dụng có thể lập trình được |
|
Có các chức năng:
+ Bộ điều khiển chu kỳ đề + Bảng điều khiển hiển thị số + Công tắc dừng khẩn cấp + Bộ điều khiển chạy cầm chừng (idle) + Công tắc menu + Bảng điều khiển được chiếu sáng + Khởi động từ xa + Công tắc reset + Công tắc Run-Off-Auto + Công tắc chọn pha, Volt, Ammeter |
|
Dựa trên công nghệ vi xử lý – kỹ thuật số
Tổ máy phát điện diesel được trang bị hệ thống bảo vệ báo động khi xảy ra các trường hợp sau: + Nhiệt dộ nước làm mát cao + Hiệu điện thế DC cao/thấp + Nhiệt độ nước làm mát cao/thấp + Áp lực nhớt thấp + Quá dòng + Sự cố của bộ cảm biến áp lực nhớ + Công tắc cắt tải khi quá tải + Sự cố của bộ cảm biến nhiệt độ + Bình yếu + Lỗ không dừng máy |
|
Tổ máy phát điện diesel được trang bị hệ thống bảo vệ tự động dừng máy khi xảy ra các trường hợp sau
+ Dừng khẩn cấp + Sự cố không đề được + Hiệu điện thế AC cao/thấp + Nhiệt độ nước làm mát cao + Mực nước làm mát thấp + Áp lực nhớt thấp + Bộ kích từ hỏng + Đề quá nhiều lần + Quá dòng + Vượt tốc/thấp tốc + Ngắn mạch + Tần số quá thấp cao |
|
+ Dòng điện pha (A)
+ Ki-lô-wat (kW) + Ki-lô-wat-giờ (kWh) + Hệ số công suất + Điện áp dây (L-L) + Điện áp pha (L-N) |
|
+ Hiệu điện thế bình ắc-qui
+ Nhiệt độ nước làm mát + Số giờ chạy động cơ + Số lần khởi động động cơ + Áp lực nhớt + Tốc độ RPM – Phần điều khiển động cơ : – Điều khiển tốc độ động cơ trong khoảng ± 0,25% từ không tải đến đầy tải + Độ trôi tần số không vượt quá ± 0,5% khi nhiệt độ xung quanh máy thay đổi đến 500C trong 8h + Cho phép dừng khẩn cấp từ xa – Phần điều khiển đầu phát : + Điều chỉnh điện áp ngõ ra trong khoảng 0,5% từ không tải đến đầy tải + Độ trôi điện áp không vượt quá ± 0,5% khi nhiệt độ môi trường thay đổi đến 33oC trong 8h + Khi khởi động hoặc khi có tải đột ngột, điện áp dao động không vượt quá 5% điện áp định mức |
Phụ kiện kèm theo máy | Phụ kiện nhập khẩu đồng bộ theo máy gồm:
+ Pô giảm thanh + Ống nhún đàn hồi + Bình ắc-qui + Bộ sạc duy trì bình ắc-qui (điện thế 220~230Vac) + Sổ tay vận hành máy phát điện + Bồn nhiên liệu nằm dưới chân máy + Nhớt bôi trơn, nước làm mát (cấp tại Việt Nam) |
3. Ứng dụng đa dạng của máy phát điện Mitsubishi 1000kva
Máy phát điện Mitsubishi 1000KVA là một giải pháp mạnh mẽ và đa dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ công nghiệp đến thương mại và cả các ứng dụng cần dự phòng trong trường hợp cúp điện. Dưới đây là một số ví dụ về những ứng dụng đa dạng của máy phát điện Mitsubishi 1000KVA:
- Ứng dụng công nghiệp: Máy phát điện Mitsubishi 1000KVA có thể cung cấp nguồn điện liên tục cho các quy trình sản xuất công nghiệp quan trọng, giúp đảm bảo không có sự gián đoạn trong sản xuất. Hay các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi năng lượng lớn, và máy phát này có khả năng cung cấp điện cho các thiết bị và hệ thống quan trọng trong quá trình khai thác và luyện kim.
- Ứng dụng thương mại: Để đảm bảo khách hàng luôn có điện nguồn, máy phát điện Mitsubishi 1000kva có thể được sử dụng để cung cấp điện dự phòng cho khách sạn và các tòa nhà thương mại lớn. Bên cạnh đó, máy phát này cung cấp sự ổn định và liên tục cho trung tâm dữ liệu, giúp đảm bảo rằng dữ liệu quan trọng không bị mất mát do cúp điện.
- Ứng dụng y tế: Trong môi trường y tế, máy phát điện Mitsubishi 1000kva đảm bảo rằng các thiết bị y tế quan trọng như máy chữa trị, hệ thống quản lý bệnh viện và phòng mổ luôn có điện nguồn, giúp cứu sống và chăm sóc bệnh nhân một cách hiệu quả.
- Ứng dụng dự phòng: Máy phát điện Mitsubishi 1000KVA có thể được sử dụng trong các cơ sở hạ tầng quốc gia như trạm biến áp và trạm thu phát sóng để đảm bảo rằng dịch vụ cơ bản như điện và viễn thông luôn hoạt động, ngay cả trong tình huống khẩn cấp.
Có thể nói, máy phát điện Mitsubishi 1000KVA không chỉ đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp và thương mại mà còn giúp bảo vệ môi trường thông qua hiệu suất năng lượng cao và sử dụng công nghệ tiết kiệm nhiên liệu. Điều này biểu thị sự cam kết của Mitsubishi đối với chất lượng, hiệu suất và sự bảo vệ môi trường trong tất cả các ứng dụng của sản phẩm này.
Makawa – Công ty cung cấp máy phát điện công nghiệp Mitsubishi 1000kva chính hãng
Để mua được máy phát điện công nghiệp Mitsubishi chính hãng với giá tốt nhất, bạn có thể tham khảo Công ty TNHH Thiết bị công nghệ Makawa, hiện đang là nhà cung cấp các sản phẩm máy phát điện hàng đầu Việt Nam, cung cấp các sản phẩm chính hãng Mitsubishi với hơn 30 model. Trong đó, máy phát điện Mitsubishi 1000KVA thuộc TOP bán chạy nhất của chúng tôi.
Đến với Makawa, quý khách nhận được:
- Mua sản phẩm máy phát điện chính hãng, đa dạng lựa chọn, đầy đủ giấy tờ, xuất xứ, hợp đồng hay chứng chỉ xuất kho,…
- Là đơn vị nhập khẩu chính hãng máy phát điện Mitsubishi trên thị trường, không qua trung gian giá thành rất cạnh tranh.
- Bảo hành lên đến 2 năm, theo đúng quy định của nhà sản xuất.
- Vận chuyển và lắp đặt miễn phí trên toàn quốc.
- Hình thức thanh toán linh hoạt, hỗ trợ trả góp.
Công Ty TNHH Thiết Bị Công Nghệ Makawa – Đơn vị phân phối, nhập khẩu trực tiếp, giá cả cạnh tranh và bảo hành chính hãng máy phát điện MITSUBISHI uy tín hàng đầu tại Việt Nam.
Liên hệ với MAKAWA để nhận được tư vấn và báo giá nhanh chóng từ những kỹ sư hơn 15 năm kinh nghiệm.
Hotline: 0985.898.950 – 0982.722.883
Website: makawa.vn & makawa.com.vn
Fanpage: Máy Phát Điện Makawa Power
Zalo: 0985.898.950
Email: info@makawa.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.